Dây cáp quang 16Fo, 16 core, 16 sợi single mode và những điều nên biết
Dây cáp quang 16Fo, 16 core, 16 sợi single mode hay cáp quang đơn mốt 16 core (16 sợi quang). Có chứa 16 sợi quang học được làm băng chất liệu thủy tinh. Bước sóng : 1310nm và 1550nm. Được sử dụng rất phổ biến bởi nhiều đặc tính ưu việt của nó, thích hợp cho mọi đường truyền mạng, truyền tín hiệu truyền hình, tín hiệu điều khiển… Cáp quang single mode 16 sợi chất lượng tốt, giá thành rẻ, dễ dàng lắp đặt.
Dây cáp quang 16Fo, 16 core, 16 sợi sử dụng trong nhà hoặc ngoài trời (indoor/outdoor) đường kính sợi quang 9/165um. Là sản phẩm thiết kế linh hoạt sử dụng cho cả ứng dụng ngoài trời lẫn trong nhà. Việc đi dây linh hoạt, không phải chuyển loại dây, nên rất đa năng trong việc thi công trong nhà thang máng cáp (indoor) hoặc ngoài trời (outdoor) đi dưới cống bể, treo cột điện, chôn ngầm trực tiếp, hầm lò là lựa chọn lý tưởng cho phát triển hệ thống mạng LAN nội bộ.
Viễn Thông Đại Dương xin giới thiệu đến các bạn sản phẩm Dây cáp quang 16Fo, 16 core, 16 sợi single mode
Mô tả Dây cáp quang 16Fo, 16 core, 16 sợi
- Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu.
- Sợi quang nằm lỏng và di chuyển tự do trong ống đệm. Ống đệm lỏng bảo vệ sợi quang khỏi những tác động cơ học.
- Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của ống được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ cáp chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường
Cấu trúc Dây cáp quang 16Fo, 16 core, 16 sợi
- Sợi quang tiêu chuẩn G652.D
- Ống đệm lỏng nhồi dầu chứa 16 sợi quang (16Fo)
- Phần tử chịu lực trung tâm phi kim loại (FRP)
- Sợi chống thấm quấn quanh FRP
- Băng chống thấm quấn quanh lõi cáp
- sợi aramid róc vỏ cáp
- Lớp nhựa HDPE bảo vệ bên ngoài
Đặc tính kỹ thuật Dây cáp quang 16Fo, 16 core, 16 sợi
- Chiều dài tối đa: 5.000m
- Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt: 20 lần đường kính ngoài của cáp
- Bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt: 10 lần đường kính ngoài của cáp
- Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt: 2700N
- Lực kéo lớn nhất khi làm việc: 1300N
- Lực nén lớn nhất khi lắp đặt: 2000N/100mm
- Khả năng chịu va đập với E=10N.m r=150mm: 30 lần va đập
- Khoảng nhiệt độ bảo quản: -30 đến 60 độ
- Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến 50 độ C
- Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến 60 độ C
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCN 68-160: 1996; TCVN 6745-3: 2000
Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với Dây cáp quang 16Fo, 16 core, 16 sợi
- Loại sợi : Đơn mốt ( SM ), chiết suất dạng bậc thang, sợi sản xuất đạt tiêu chuẩn ITU – T G652.D
- Đường kính trường mốt : Giá danh định của đường kính trường mốt tại bước sóng 1310 nm ,nằm trong phạm vi 8,6mm đến 9,5mm;
- Sai số của đường kính trường mốt : Không vượt quá ± 0,7 mm giá trị danh định.
- Đường kính vỏ : Giá trị đường kính vỏ danh định của sợi : 125 mm; Sai số của đường kính vỏ không vượt quá ± 1 mm giá trị danh định ;
- Sai số đồng tâm của đường kính trường mốt : Sai số về độ đồng tâm của đường kính trường mốt tại bước sóng 1300 nm là 0,8mm;
- Độ tròn đều của vỏ : Độ không tròn đều của vỏ tối đa 2 %.
- Bước sóng cắt :Các giá trị λc và λcc thỏa mãn các điều kiện: – 1100 nm < λc < 1280 nm; λcc ≤ 1260 nm;
- Hệ số suy hao : Hệ số suy hao của sợi thỏa mãn các yêu cầu: – Tại vùng bước sóng 1310 nm : < 0,40 dB/Km ; Tại vùng bước sóng 1550 nm : < 0,30 dB/Km;
- Đặc tính suy hao tại bước sóng 1550 nm : Độ tăng suy hao của sợi quấn lỏng 100 vòng với bán kính vòng quấn là 37,5 mm đo tại bước sóng 1550 nm : < 1dB.
- Hệ số tán sắc của sợi :
Chỉ tiêu về hệ số tán sắc của sợi đơn mốt thỏa mãn giá trị
Bước sóng ( nm ) |
Hệ số tán sắc
( ps/nm.km )
|
1285 đến 1330 | ≤ 3,5 |
1270 đến 1340 | ≤ 6 |
1550 | ≤ 20 |
Chỉ tiêu về hệ số tán sắc mode phân cực của sợi : ≤ 0,20ps/ km1/2;
- Ứng suất phá hủy sợi : ≥ 0,69 GPa;
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCN 68-160: 1996; TCVN 6745-3: 2000
Dây cáp quang 16Fo, 16 core, 16 sợi lựa chọn tốt nhất cho giải pháp truyền tín hiệu quang đi xa với tốc độ cao mà suy hao đường truyền thấp nhất.
Ngoài Dây cáp quang 16Fo, 16 core, 16 sợi single mode. Viễn thông đại dương còn có rất nhiều loại cáp như: Dây cáp quang 1Fo, Dây cáp quang 2Fo, Dây cáp quang 4Fo, Dây cáp quang 8Fo, Dây cáp quang 12Fo, Dây cáp quang 24Fo, Dây cáp quang 48Fo, Dây cáp quang 64Fo, Dây cáp quang từ 72Fo trở lên. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng để lựa chọn được dây dẫn phù hợp nhất.
Nếu bạn cần sử dụng dây cáp điện thoại, hay dây cáp quang, cáp mạng… hãy liên hệ với chúng tôi
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển CN Đại Dương
Điện thoại 04.3655.6886 Fax: 04.3877.9877
Hotline: 0912.22.85.99 – 0982.22.85.99
Trụ sở: P9-Tầng 7 Tòa nhà cao tầng – Ngõ 67 – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
VP1, kho: Bưu điện Đức Hòa – Số 2 Ngõ 44 Phố Đức Giang – Long biên – Hà nội
VP2: 1708 Tòa nhà VP3 Bán đảo Linh Đàm – Hoàng liệt – Hoàng mai – Hà nội
westside: https://capdienthoai.vn/