Mô tả
Cáp điện thoại Indoor (Inside) 10 đôi, 20 đôi, 30 đôi, 50 đôi, 100 đôi, 200 đôi, 300 đôi, 500 đôi … là phụ kiện hỗ trợ cho hoạt động viễn thông. Các lại cáp này thường được sử dụng môi trường trường có độ ẩm cao. Hay địa điểm có thời tiết bất lợi. Thường là lựa chọn quen thuộc của những nhà thầu thi công công trình. Càng với những nơi có độ ẩm cao, chúng ta càng phải chọn lựa sản phẩm có lượng lõi lớn. Đó là biện pháp tốt nhất để đảm bảo chất lượng và duy trì sau nhiều năm sử dụng.
Viễn thông Đại Dương giới thiệu các bạn sản phẩm Cáp điện thoại Indoor(Inside)
Cấu trúc Cáp điện thoại Indoor:
Ruột dẫn của cáp là dây đồng liền đặc có độ tinh khiết cao đã được ủ mềm. Đường kính danh định của dây dẫn là: 0,5mm, 0,65mm, 0,8mm, 0,9mm. Cách điện dây dẫn là một lớp nhựa PVC đặc và được mã hóa theo màu. Cáp được kết cấu theo kiểu xoắn đôi và ghép nhóm đơn vị.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Cáp điện thoại Indoor
Ký hiệu: J-2Y(St)Y nx2x0,5
Mục đích sử dụng
Cáp sử dụng để đấu nối trong các tổng đài, trong các tòa nhà, nhà máy KCN,khách sạn…
-
Cấu trúc Cáp điện thoại Indoor
| Dây dẫn: Dây đồng đặc ủ mềm, đường kính 0.5mm.
Vỏ cách điện: HDPE đặc hoặc Foam-Skin, nhận dạng theo mã màu
Xoắn đôi: Bước xoắn khác nhau ≤ 70mm
Bện dây: Các đôi được bện thành bó
Bọc lõi cáp: Băng Polyester và Al/Mylar quấn quanh lõi cáp
Vỏ cáp: Nhựa PVC màu xám hoặc theo yêu cầu |
 |
Chỉ tiêu kích thước Cáp điện thoại Indoor
| Số đôi |
Đường kính
ruột dẫn |
Chiều dày
vỏ bảo vệ |
Đường kính cáp
|
Trong lượng
gần đúng |
|
mm |
mm |
mm |
kg/km |
| 10 |
0,5 |
1,2 |
9 ± 1 |
93 ± 10 |
| 20 |
0,5 |
1,3 |
13 ± 1 |
179 ± 10 |
| 30 |
0,5 |
1,4 |
14 ± 1 |
247 ± 10 |
| 50 |
0,5 |
1,5 |
17 ± 2 |
377 ± 10 |
| 100 |
0,5 |
1,7 |
22 ± 2 |
690 ± 10 |
-
Chỉ tiêu cơ lý Cáp điện thoại Indoor
| Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Chỉ tiêu |
| Đường kính và dung sai đường kính sợi đồng |
mm |
0,5 ± 0,01 |
| Độ dãn dài tương đối sợi đồng |
% |
³ 15 |
| Cường độ lực kéo đứt sợi đồng |
kgf/ mm2 |
³ 20 |
| Độ dãn dài tương đối của cách điện |
% |
³ 300 |
| Cường độ lực kéo đứt của cách điện |
kgf/ mm2 |
³ 1,05 |
| Bán kính uốn cong (d = đường kính cáp) |
mm |
16 x d |
| Nhiệt độ sử dụng |
0C |
75 |
-
Các chỉ tiêu điện Cáp điện thoại Indoor
| Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Chỉ tiêu |
| Điện trở vòng trung bình của dây dẫn tại 200C |
W/km |
£ 178 |
| Điện trở vòng cá biệt của dây dẫn tại 200C |
W/km |
£ 187 |
| Mức độ mất cân bằng điện trở một chiều |
% |
£ 5 |
| Điện trở cách điện ở 200C , VDC =500V, đo trong 1 phút |
MW.km |
³ 10 000 |
| Điện dung công tác, giá trị trung bình |
nF/km |
52 ± 4 |
| Điện dung không cân bằng tại 1kHz và ở nhiệt độ 200C |
pF/km |
3300 |
| Trở kháng đặc tính |
W |
120 ± 15% |
| Suy _ong_en tai 1 KHz |
dB/km |
£ 1,44 |
Nếu bạn cần sử dụng dây cáp điện thoại, dây cáp quang, dây cáp mạng… hãy liên hệ với chúng tôi
BẢNG GIÁ CÁP ĐIỆN THOẠI 5 ĐÔI, 10 ĐÔI, 20 ĐÔI, 30 ĐÔI, 50 ĐÔI, 100 ĐÔI, 200 ĐÔI, 300 đôi…
| TT |
TÊN DANH MỤC SẢN PHẨM |
ĐƠN VỊ |
ĐƠN GIÁ (Đ) |
| 1 |
Cáp tín hiệu 5 đôi (5x2x0.5) |
m |
16.500 – 17.500 |
| 2 |
Cáp tín hiệu 10 đôi (10x2x0.5) |
m |
25.500 – 28.500 |
| 3 |
Cáp tín hiệu 20 đôi (20x2x0.5) |
m |
41.500 – 45.500 |
| 4 |
Cáp tín hiệu 30 đôi (30x2x0.5) |
m |
47.500 – 49.500 |
| 5 |
Cáp tín hiệu 50 đôi (50x2x0.5) |
m |
79.500 – 83.500 |
| 6 |
Cáp tín hiệu 100 đôi |
m |
145.000 – 155.000 |
| 7 |
Cáp tín hiệu 200 đôi |
m |
335.000 – 375.000 |
| 8 |
Cáp tín hiệu 300 đôi |
m |
435.000 – 495.000 |
| 9 |
Cáp tín hiệu 500 đôi |
m |
LH: 0982228599 |
| 10 |
Cáp tín hiệu 600 đôi |
m |
LH: 0982228599 |
| 11 |
Cáp tín hiệu 1000 đôi |
m |
LH: 0982228599 |
Công ty chúng tôi VIỄN THÔNG ĐẠI DƯƠNG chuyên cung cấp các loại Dây Cáp điện thoại loại tốt nhất, với chất lượng và Giá cả cạnh tranh nhất.
Với 2 kho hàng lớn tại: Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn). Chúng tôi đã và đang bán hàng tới tất cả vùng miền như sau:
An Giang, Bà Rịa- Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh. Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận. Cà Mau, Cao Bằng, Cần Thơ. Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp. Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hà Tây, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Tp. Hồ Chí Minh (TP. HCM). Hậu Giang, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum. Lai Châu, Lào Cai, Lạng Sơn, Lâm Đồng, Long An. Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận. Phú Thọ, Phú Yên. Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị. Sóc Trăng, Sơn La. Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang. Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
Nguyễn Thuỳ –
Ruột dẫn của cáp là dây đồng liền đặc có độ tinh khiết cao đã được ủ mềm.