Cáp điện thoại 500 đôi, 600 đôi, 1000 đôi – PCM, Telvina, M3 Viettel, Vinacap, Z43, Sacom

Cáp điện thoại 500 đôi, 600 đôi, 1000 đôi – PCM, Telvina, M3 Viettel, Vinacap, Z43, Sacom

Đơn vị : | m Tiết diện : | 0,4/0,5 mm
Loại :     | cống/treo Hãng sx :  |
Dầu :     | có Xuất xứ :   | Việt Nam

Cáp điện thoại (Cáp viễn thông) 500 đôi, 600 đôi, 1000 đôi – PCM, Telvina, M3 Viettel, Vinacap, Z43, Sacom (có dầu chống ẩm, bọc băng nhôm (băng thiếc) chống nhiễu) sử dụng cho đường truyền điện thoại, đường truyền internet cáp đồng ADSL (VNPT, Viettel, FPT,…), cáp tổng đài nội bộ, cáp tín hiệu báo cháy PCCC, cáp tín hiệu điều khiển… thi công kéo dưới cống bể, trong nhà, ngoài trời, kéo cột điện, đi trên thang máng cáp, ống ghen…

Mô tả

Cáp điện thoại 500×2, 600×2, 1000×2 – Chính hãng PCM, Telvina, M3 Viettel, Vinacap, Z43, Sacom hay còn gọi cáp viễn thông nhiều đôi được sản xuất đảm bảo truyền tín hiệu được truyền tốt. Có dầu chống ẩm, có dây treo cường lực, bọc băng nhôm (băng thiếc) chống nhiễu. Sử dụng cho đường truyền điện thoại, đường truyền internet cáp đồng ADSL (VNPT, Viettel, FPT,…). Bền chắc và chống cháy, lõi được làm bằng đồng nguyên chất. Vỏ và lớp cách điện  bằng các vật liệu có khả năng chịu cháy cao như HDPE và PVC.  Loại cáp này thường được sử dụng môi trường trường có độ ẩm cao. Hay địa điểm có thời tiết bất lợi. Càng với những nơi có độ ẩm cao, chúng ta càng phải chọn lựa sản phẩm có lượng lõi lớn. Đó là biện pháp tốt nhất để đảm bảo chất lượng và duy trì sau nhiều năm sử dụng.

Viễn thông Đại Dương xin đưa ra một số tiêu chí lựa chọn Cáp điện thoại như sau:

– Các ruột dẫn bên trong bằng vật liệu đồng nguyên chất 99,99%, nhôm 99,7%. Sử dụng công nghệ đúc hút oxy, cán tạo độ ép chặt vật liệu đảm bảo đầy đủ các chỉ tiêu kỹ thuật theo tiêu chuẩn quốc tế… Đảm bảo: dẫn điện tốt, ít bị lõi hóa, giảm tổn hao điện năng, dễ uốn, không bị đứt ngầm…
– Chất liệu cách điện: lớp bọc bên ngoài đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu kỹ thuật theo các tiêu chuẩn yêu cầu: IEC, TCVN, BS, ASTM, JIS… Đảm bảo: cách điện tốt, tính năng mềm dẻo cho ứng dụng lưu động, chịu lực tốt cho ứng dụng treo, chôn tường, có các đặc tính chịu nhiệt, chống cháy, ít khói, ít độc.
– Các loại dây cáp cũng rất đa dạng: có nhiều cỡ, số ruột, nhiều màu, nhiều dạng ruột dẫn tiện dụng cho lắp đặt và vận hành. Tuyệt đối chú ý không mua phải những mặt hàng không đảm. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Hàng giả, hàng nhái kém chất lượng.

Viễn thông Đại Dương sẽ giới thiệu những sản phẩm Cáp điện thoại 500×2, 600×2, 1000×2 – Chính hãng PCM, Telvina, M3 Viettel, Vinacap, Z43, Sacom

Ưu điểm Cáp điện thoại 500×2, 600×2, 1000×2 – Chính hãng

 có cấu tạo vô cùng chắc chắn, có độ bền cao, sử dụng được trong những môi trường khắc nghiệt, với khả năng truyền dẫn rất tốt. Bên trong lõi cáp sẽ được nhồi một lớp dầu chống ẩm, và cộng thêm màng mỏng giúp ngăn ẩm, sẽ đảm bảo cho cáp khi được sử dụng dưới nước.

– Vỏ cáp chịu được sự mài mòn cao dù là sử dụng ngoài trời.

– Độ tin cậy cao, uy tín, chất lượng, dễ lắp đặt sử dụng và lắp đặt

– Khả năng bắt lửa chậm hạn chế nguy cơ cháy, nâng cao độ bền cháy của cáp lắp đặt

– Băng cách nhiệt , cách điện cao được quấn quanh lõi cáp. Băng nhôm phủ Polyme (LAP): Có tác dụng chống nhiễu điện từ trường .Và ngăn ẩm khi sử dụng trong môi trường nước.

– Dây treo là dây thép mạ kẽm có ứng suất kéo chịu lực cao, gồm 1 sợi đơn hoặc 7 sợi xoắn lại với nhau theo chiều xoắn trái. Ứng suất kéo đứt dây treo, min là 1.320 N/mm2

– Tiêu chuẩn được áp dụng theo tiêu chuẩn của quốc tê  IEC 708-(1÷4); ICEA S – 84 – 608. 1998; REA-PE 38 (Mỹ). Và theo tiêu chuẩn của  Việt Nam: TCN 68-132: 1998 (do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành).

 Cấu trúc Cáp điện thoại 500×2, 600×2, 1000×2 – Chính hãng

– Ruột dây dẫn bên trong được sử dụng bằng đồng tinh khiết ủ mềm. Với đường kính 0,4; 0,5mm.

– Lớp cách điện dây dẫn bằng điện môi tổ hợp 2 lớp (Foam – Skin). Hoặc HDPE được mã hóa theo màu phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế.

– Bên ngoài lõi các được bọc bằng nhôm nhằm giảm thiểu tối đa khả năng xâm nhập điện từ trường ở bên ngoài

– Vỏ bọc nhựa Polyethylene bảo vệ chống ảnh hưởng tác động của môi trường.

– Các dây được quấn vào nhau. Vỏ cáp bên ngoài bóng nhẵn, tròn đều, không có khuyết điểm nào cả.

– Dây treo là dây thép mạ kẽm có ứng suất kéo chịu lực cao, gồm 1 sợi đơn hoặc 7 sợi xoắn lại với nhau theo chiều xoắn trái. Ứng suất kéo đứt dây treo, min là 1.320 N/mm2

– Mã số (ký hiệu) của loại cáp, kích cỡ cáp, tên nhà sản xuất, ngày tháng sản xuất. Và độ dài được in dọc theo chiều dài trên vỏ cáp với khoảng cách là 1m. Bằng kỹ thuật in phun dễ đọc và bền, đánh dấu độ dài trên hệ đo lường mét.

Cáp điện thoại 500×2, 600×2, 1000×2 – Chính hãng PCM, Telvina, M3 Viettel, Vinacap, Z43, Sacom khi được đưa ra thị trường đều được kiểm định chặt chẽ về độ an toàn. Cũng như khả năng truyền dẫn thông tin. Nên lựa chọn dây Cáp điện thoại này hoàn toàn yên tâm về chất lượng.

Ngoài Cáp điện thoại 500×2, 600×2, 1000×2 – Chính hãng PCM, Telvina, M3 Viettel, Vinacap, Z43, Sacom, Viễn thông đại dương còn có rất nhiều loại cáp như: cáp điện thoại 1 đôi, cáp điện thoại 2 đôi, cáp điện thoại 5 đôi, cáp điện thoại 20 đôi, cáp điện thoại 30 đôi, cáp điện thoại 50 đôi, cáp điện thoại 100 đôi, cáp điện thoại 200 đôi, cáp điện thoại 300 đôi. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng để lựa chọn được dây dẫn phù hợp nhất.

Nếu như các bạn đang có nhu cầu tìm loại dây cáp điện thoại. Sử dụng cho nhu cầu truyền dẫn thông tin của mình. Chưa biết lựa chọn loại nào. Hãy liên hệ với chúng tôi để được có chuyên gia tư vấn giải đáp giúp các bạn. Lựa chọn được dây cáp đúng chủng loại với mức giá hợp lý.

GIÁ CÁP ĐIỆN THOẠI 5 ĐÔI, 10 ĐÔI, 20 ĐÔI, 30 ĐÔI, 50 ĐÔI, 100 ĐÔI, 200 ĐÔI, 300 đôi…

TT TÊN DANH MỤC SẢN PHẨM ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
(M)
1 Cáp điện thoại 5 đôi 5x2x0.5mm – cáp treo m 11.500
2 Cáp điện thoại 10 đôi 10x2x0.4mm – Cáp cống m 15.500
3 Cáp điện thoại 10 đôi 10x2x0.5mm – Cáp treo m 16.700
4 Cáp điện thoại 20 đôi 20x2x0.4mm – Cáp cống m 19.500
5 Cáp điện thoại 20 đôi 20x2x0.5mm – Cáp treo  m 21.700
6 Cáp điện thoại 30 đôi 30x2x0.4mm – Cáp cống m 25.500
7 Cáp điện thoại 30 đôi 30x2x0.5mm – Cáp treo m 27.500
8 Cáp điện thoại 50 đôi 50x2x0.4mm – Cáp cống m 47.500
9 Cáp điện thoại 50 đôi 50x2x0.5mm – Cáp cống m 56.500
10 Cáp điện thoại 50 đôi 50x2x0.5mm – Cáp treo m 58.500
11 Cáp điện thoại 100 đôi 100x2x0.4mm – Cáp cống m 85.000
12 Cáp điện thoại 100 đôi 100x2x0.5mm – Cáp cống m 109.000
13 Cáp điện thoại 100 đôi 100x2x0.5mm – Cáp treo m 119.000
14 Cáp điện thoại 200 đôi 200x2x0.4mm – Cáp cống m 185.000
15 Cáp điện thoại 200 đôi 200x2x0.5mm – Cáp cống m 219.000
16 Cáp điện thoại 300 đôi 300x2x0.4mm – 300x2x0.5mm m LH
17 Cáp điện thoại 500 đôi 500x2x0.4mm – 500x2x0.5mm m LH
18 Cáp điện thoại 600 đôi 600x2x0.4mm – 600x2x0.5mm m LH
19 Cáp điện thoại 1000 đôi 1000x2x0.4mm – 1000x2x0.5mm m LH

Thông tin bổ sung

Số đôi cáp

, ,

Chủng loại

,

Loại

Tiết diện

,

Hãng sx

, , , , ,

Xuất xứ

Đánh giá

  1. Nguyễn Thuỳ

    Độ tin cậy cao, uy tín, chất lượng, dễ lắp đặt sử dụng và lắp đặt


Thêm đánh giá

Viễn thông Đại Dương chuyên cung cấp, phân phối toàn quốc tất cả các sản phẩm cáp và thiết bị viễn thông. Dây cáp điện thoại, cáp quang, cáp mạng LAN Cat5e cat6, cáp đồng trục, cáp phòng cháy pccc, cáp hầm lò, phòng nổ, cáp tổng đài, cáp luồng PCM,... Tất cả các thiết bị đấu nối cáp đồng cáp quang....

Bán hàng và vận chuyển toàn quốc, Giá luôn tốt nhất, uy tín, vận chuyển nhanh nhất

Hotline toàn quốc (24/7): 02436556886 - 0982228599

0982.228.599