Dây điện thoại 2 đôi (4 lõi) ngoài trời – Telvina (PMC)
5.500₫
Đơn vị : | cuộn 500m | Tiết diện : | 0,5 mm |
Loại : | treo | Hãng sx : | Telvina |
Dầu : | có | Xuất xứ : | Việt Nam |
Dây đện thoại (dây thuê bao) 2 đôi (4 lõi) ngoài trời 2x2x0,5. Sợi dây dẫn bằng đồng tiết diện 0,5 mm (7×0,33mm). Có dây thép gia cường (7×0,33 hoặc 7×0,35), có dầu chống ẩm, bọc băng thiếc chống nhiễu. Lắp đặt các đường dây điện thoại, dây tín hiệu điều khiển, dây truyền dẫn điện, dây tín hiệu camera, dây cáp mạng LAN … Thi công dây đi trong nhà, ngoài trời, treo cột điện, ống ghen, thang máng cáp, dưới cống bể… Sản xuất bởi: Telvina (PMC) – Công ty Cổ phần Viễn thông Telvina Việt Nam
- Mô tả
- Thông tin bổ sung
- Đánh giá (1)
- Phân phối toàn quốc
Mô tả
Dây điện thoại 2 đôi ngoài trời – Telvina còn gọi là Dây thuê bao điện thoại 2 đôi ngoài trời đảm bảo truyền tín hiệu tốt ngoài trời. Bền chắc và chống cháy, lõi được làm bằng đồng nguyên chất, vỏ và lớp cách điện bằng các vật liệu có khả năng chịu cháy cao như HDPE và PVC. Dây điện thoại 2 đôi ngoài trời – Telvina được sử dụng môi trường trường có độ ẩm. Những địa điểm có thời tiết bất lợi. Loại cáp điện thoại này thường là lựa chọn quen thuộc của những nhà thầu thi công công trình ngoài trời với chi phí ít. Đối với những nơi có độ ẩm cao, chúng ta càng phải chọn lựa sản phẩm có lượng lõi lớn. Các hãng sản xuất Dây điện thoại 2 đôi ngoài trời Có dây treo chịu lực, có dầu chất lượng tốt như: Minh Tâm, Postef, Comtec. Đông A, Lotas, Vcom, PCM, Sacom, Telvina, Z43, Saicom… Được dùng cho truyền tín hiệu điện thoại, tín hiệu camera.
Dây cáp truyển thanh hoặc sử dụng thi công dây mạng LAN, truyền tín hiệu điều khiển…. Viễn Thông Đại Dương trên 15 năm phân phối Dây cáp điện thoại giá cạnh tranh nhất: Bán lẻ Dây điện thoại 2 đôi giá rẻ, Bán buôn dây điện thoại chất lượng tốt, nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Viễn thông Đại Dương xin đưa ra một số tiêu chí để lựa chọn Dây điện thoại
– Các ruột dẫn bên trong bằng vật liệu đồng nguyên chất 99,99%, nhôm 99,7%. sử dụng công nghệ đúc hút oxy, cán tạo độ ép chặt vật liệu đảm bảo đầy đủ các chỉ tiêu kỹ thuật theo tiêu chuẩn quốc tế… Đảm bảo: dẫn điện tốt, ít bị lõi hóa, giảm tổn hao điện năng, dễ uốn, không bị đứt ngầm, nhằm nâng cao tuổi thọ…
– Các loại dây cáp cũng rất đa dạng: có nhiều cỡ, số ruột, nhiều màu, nhiều dạng ruột dẫn tiện dụng cho lắp đặt và vận hành. Không mua phải những mặt hàng không đảm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, hàng giả, hàng nhái kém chất lượng.
– Chất liệu cách điện: lớp bọc bên ngoài đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu kỹ thuật theo các tiêu chuẩn yêu cầu: IEC, TCVN, BS, ASTM, JIS… Đảm bảo: cách điện tốt, tính năng mềm dẻo cho ứng dụng lưu động, chịu lực tốt cho ứng dụng treo, chôn tường, có các đặc tính chịu nhiệt, chống cháy, ít khói, ít độc.
Dây thuê bao điện thoại có rất nhiều loại khác nhau. Tuy nhiên tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà lựa chọn loại cáp điện thoại phù hợp cho việc truyền tải dữ liệu thông tin. Chúng tôi giới thiệu đến các bạn về Dây điện thoại 2 đôi ngoài trời – Telvina
Chỉ tiêu điện Dây điện thoại 2 đôi ngoài trời – Telvina
Chỉ tiêu điện
Đặc tính điện | Đơn vị | Kích thước dây ruột (mm) | ||||
0.57x 0.19 | 0.69x 0.19 | 0.6511x 0.19 | 0.713x 0.19 | 0.818x 0.19 | ||
Điện trở dây ruột tại 200C | Ω/km | ≤ 93.5 | ≤ 68 | ≤ 56.5 | ≤ 48 | ≤ 36.5 |
Điện trở cách điện dây dẫn | µΩ /km | ≥ 1000 | ||||
Điện trở chênh lệch của 2 dây | % | ≤ 2 | ||||
Điện dung công tác tại 1kHz | nF/km | ≤ 54 | ||||
Suy hao truyền dẫn tại 1kHz | dB/km | ≤ 1.43 | ≤ 1.19 | ≤ 1.12 | ≤ 0.94 | ≤ 0.84 |
Độ chịu điện áp 1 chiều trong 1 phút | kV | ≥1.5 |
Cấu trúc Dây điện thoại 2 đôi ngoài trời – Telvina
Dây dẫn của dây điện thoại 2 đôi làm bằng đồng đỏ, ủ mềm theo tiêu chuẩn ASTM B3, độ tinh khiết lên đến 99,97%. Dây dẫn có thể là dây đơn đường kính 0,5mm; 0,65mm. Hoặc là dây mềm bện nhiều sợi: 7×0.19mm; 9×0.19mm; 11×0.19mm; 13×0.19mm; 18×0.19mm. Xoắn đôi một: Hai dây xoắn đôi <85 mm, hoặc theo yêu cầu tùy thuộc của khách hàng như thế nào. Thông thường hai sợi dây dẫn được xoắn cùng chiều , để đảm bảo tính kháng nhiễu sóng AM.
Bọc cách điện: Dây dẫn được bọc cách điện bằng 1 lớp nhựa HDPE đặc. Hoặc 2 lớp nhựa PE xốp và đặc (Foam – Skin) và được mã hóa theo màu. Chất cách điện bên ngoài vỏ dây: cách điện solid polyethylene. theo tiêu chuẩn ASTM D1248 typeIII; class A; categogy 4
Vỏ bảo vệ: Lõi thuê bao và dây treo được bọc 1 lớp vỏ bảo vệ bằng nhựa PVC compound màu đen có khả năng chống lão hóa cao. Hoặc nhựa Polyethylene màu đen, tiêu chuẩn ASTM D1248 Type1, class C, categogy 4, grade E4, E5, J3.
Dây tự treo: Dây treo có thể là 1 sợi dây thép đơn mạ kẽ 1,2mm. Hoặc là dây thép bện nhiều sợi mạ kẽm 0,4mmx7 sợi.
Thông số in trên dây: Trên vỏ dây, dọc theo chiều dài có in các thông tin theo từng mét một như sau:
Đơn vị sản xuất, ngày tháng sản xuất,Chủng loại dây, dung lượng, kích thước dây dẫn, chiều dài của dây.
Ngoài Dây điện thoại 2 đôi ngoài trời – Telvina. Chúng tôi còn có rất nhiều loại cáp như dây điện thoại 1 đôi, cáp điện thoại 5 đôi, cáp điện thoại 10 đôi, cáp điện thoại 20 đôi, cáp điện thoại 30 đôi, cáp điện thoại 50 đôi, cáp điện thoại 100 đôi trở lên. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng để lựa chọn được dây dẫn phù hợp nhất.
Nếu bạn cần sử dụng dây cáp điện thoại, hay dây cáp quang… hãy liên hệ với chúng tôi.
Công ty chúng tôi VIỄN THÔNG ĐẠI DƯƠNG chuyên cung cấp các loại Dây Cáp điện thoại loại tốt nhất, với chất lượng và Giá cả cạnh tranh nhất.
Với 2 kho hàng lớn tại: Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn). Chúng tôi đã và đang bán hàng tới tất cả vùng miền như sau: An Giang, Bà Rịa- Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh. Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận. Cà Mau, Cao Bằng, Cần Thơ. Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp. Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hà Tây, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Tp. Hồ Chí Minh (TP. HCM). Hậu Giang, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum. Lai Châu, Lào Cai, Lạng Sơn, Lâm Đồng, Long An. Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận. Phú Thọ, Phú Yên. Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị. Sóc Trăng, Sơn La. Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang. Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
BẢNG GIÁ DÂY CÁP ĐIỆN THOẠI 1 ĐÔI – 2 ĐÔI – 4 ĐÔI
TT | TÊN DANH MỤC | ĐƠN GIÁ (m) |
ĐƠN GIÁ (Cuộn) |
I. | DÂY CÁP ĐIỆN THOẠI 1 ĐÔI (2 LÕI) | MÉT | CUỘN |
1 | Dây điện thoại 1 đôi (2 lõi) ngoài trời, có dây treo chịu lực (cuộn 500m)
(1x2x0.5)Cu + (7×0.33)St hoặc (7×0.18)Cu + (7×0.33)St |
1.500
1.700 |
750.000
850.000 |
2 | Dây điện thoại 1 đôi (2 lõi) ngoài trời, có dây treo chịu lực (cuộn 500m)
Có dầu chống ẩm, có băng chống nhiễu (1x2x0.5)Cu + (7×0.33)St |
1.800 | 900.000 |
3 | Dây đấu nhảy điện thoại (trắng đỏ) 1x2x0.5 (cuộn 500m) | 1.300 | 650.000 |
II. | DÂY CÁP ĐIỆN THOẠI 2 ĐÔI (4 LÕI) | MÉT | CUỘN |
1 | Dây line điện thoại 2 đôi (4 lõi) trong nhà (dây dẹt cuộn 200m) | 1.750 | 350.000 |
2 | Dây điện thoại 2 đôi (4 lõi) trong nhà 4×0.5 (cuộn 200m) Henin,… | 2.750 | 550.000 |
3 | Dây điện thoại 2 đôi (4 lõi) trong nhà (cuộn 200m) 2Px0.4 Sino, Vinacap… | 2.650 | 530.000 |
4 | Dây điện thoại 2 đôi (4 lõi) trong nhà (cuộn 200m) 2Px0.5 Sino, Vinacap… | 2.900 | 580.000 |
5 | Dây điện thoại 2 đôi (4 lõi) ngoài trời (cuộn 500m) Telvina, vinacap, PCM… | 3.900 | 1.950.000 |
III. | DÂY CÁP ĐIỆN THOẠI 4 ĐÔI (8 LÕI) | MÉT | CUỘN |
1 | Dây điện thoại 4 đôi (8 lõi) trong nhà (cuộn 200m) 4Px0.4 Sino, Z43,… | 4.750 | 950.000 |
2 | Dây điện thoại 4 đôi (8 lõi) trong nhà (cuộn 200m) 4Px0.5 Sino, Z43… | 5.750 | 1.150.000 |
Thông tin bổ sung
Trọng lượng | 22 kg |
---|---|
Đơn vị | m |
Chủng loại | |
Loại | |
Tiết diện | |
Hãng sx | |
Xuất xứ |
Đánh giá
Thêm đánh giá
Viễn thông Đại Dương chuyên cung cấp, phân phối toàn quốc tất cả các sản phẩm cáp và thiết bị viễn thông. Dây cáp điện thoại, cáp quang, cáp mạng LAN Cat5e cat6, cáp đồng trục, cáp phòng cháy pccc, cáp hầm lò, phòng nổ, cáp tổng đài, cáp luồng PCM,... Tất cả các thiết bị đấu nối cáp đồng cáp quang....
Bán hàng và vận chuyển toàn quốc, Giá luôn tốt nhất, uy tín, vận chuyển nhanh nhất
Hotline toàn quốc: 02439905567 - 02436556886 - Hotline (24/7): 0912228599 - 0982228599
Nguyễn Thuỳ –
dẫn điện tốt, ít bị lõi hóa, giảm tổn hao điện năng, dễ uốn, không bị đứt ngầm, nhằm nâng cao tuổi thọ.