Dây điện thoại 2 đôi

Dây điện thoại 2 đôi

3.700

Đơn vị : | cuộn 500m Tiết diện : | 0,5 mm
Loại :     | Hãng sx :  |
Dầu :     | có Xuất xứ :   | Việt Nam

Dây đện thoại (dây thuê bao) 2 đôi (4 lõi). Sợi dây dẫn bằng đồng tiết diện 0,5 mm (7×0,33mm). Có dây thép gia cường (7×0,33 hoặc 7×0,35), có dầu chống ẩm, bọc băng thiếc chống nhiễu. Lắp đặt các đường dây điện thoại, dây tín hiệu điều khiển, dây truyền dẫn điện, dây tín hiệu camera, dây cáp mạng LAN … Thi công dây đi trong nhà, ngoài trời, treo cột điện, ống ghen, thang máng cáp, dưới cống bể… Sản xuất bởi Công ty Telvina, PCM, Vinacap, Postef, M3 Viettel, Z43, Sacom, Đông A, lotas, Vcom, Comtec…

Xem giỏ hàng

Mô tả

Dây điện thoại 2 đôi hay còn gọi là Dây thuê bao điện thoại 2 đôi. Dây điện thoại 2 đôi 4 lõi có cấu trúc (7×0,18)Cu + (7×0,33)Fe truyền tín hiệu tốt.  Lõi được làm bằng đồng nguyên chất. Vỏ cách điện, bằng các vật liệu có khả năng chịu cháy cao như HDPE và PVC. Các hãng sản xuất Dây điện thoại 2 đôi ngoài trời, trong nhà. Có dây treo chịu lực, có dầu chất lượng tốt như: Minh Tâm, Postef, Comtec. Đông A, Lotas, Vcom, PCM, Sacom, Telvina, Z43, Saicom … Được dùng cho truyền tín hiệu điện thoại, tín hiệu camera. Dây cáp truyển thanh hoặc sử dụng thi công dây mạng LAN, truyền tín hiệu điều khiển …. Viễn Thông Đại Dương trên 15 năm phân phối Dây cáp điện thoại giá cạnh tranh nhất: Bán lẻ Dây điện thoại 2 đôi giá rẻ, Bán buôn chất lượng tốt, nhiều ưu đãi hấp dẫn.

Cấu trúc của Dây điện thoại 2 đôi

  • Dây dẫn kim loại

Dây dẫn của Dây điện thoại 2 đôi 4 lõi dây đồng đặc có độ tinh khiết lớn hơn 99,97%, đồng nhất, tiết diện 0.4; 0.5mm tròn, bề mặt nhẵn bóng, không có khuyết tật, được ủ mềm. Dây đồng theo tiêu chuẩn ASTM B3. Xoắn hai dây theo quy định màu dây xoắn đôi TCN 68 -132 : 1998.

  • Chất cách điện

Cách điện foam-skin polyethylene hoặc solid, theo tiêu chuẩn ASTM D1248 typeIII; class A; categogy 4. Chất cách điện được mã hóa màu theo từng dây dẫn của từng đôi dây.

  • Chống nước & hơi ẩm

Dùng dầu jelly, một loại compound đồng nhất, chứa các phần tử chống sự oxy hóa. Dầu jelly không làm thay đổi màu của các đôi dây. Khi dầu jelly nhồi đủ vào trong lõi cáp và bên ngoài băng nhôm thì tránh được các túi khí hình thành bên trong lõi cáp và giữa băng mylar với các phần tử khác bên trong vỏ cáp

  • Băng mylar (Polyester)

Lõi cáp của Dây điện thoại 2 đôi sẽ được bao phủ một lớp băng cách điện, cách nhiệt, chống ẩm, được ghép hoặc quấn dọc theo chiều dài lõi cáp. Băng mylar có khả năng chống nhiệt từ bên ngoài, ngăn ngừa các sự cố làm biến dạng lớp bọc cách điện của dây dẫn.

  • Băng nhận dạng

Được đặt dọc theo chiều dài cáp, nằm ở bên trong băng mylar. Trên băng nhận dạng in tên nhà sản xuất & nhà khai thác.

  • Dây treo (đối với cáp treo)

Dây treo là dây thép mạ kẽm có ứng suất kéo chịu lực cao, gồm 1 sợi đơn hoặc 7 sợi xoắn lại với nhau theo chiều xoắn trái. Ứng suất kéo đứt dây treo, min là 1.320 N/mm2.

  • Chống nhiễu từ trường của Dây điện thoại 2 đôi

Sử dụng băng nhôm chống nhiễu. Lõi cáp được tóp băng nhôm dọc theo chiều dài cáp có độ chồng mép nhất định. Băng nhôm được phủ polyethylene cả hai mặt và có các đặc tính điện, cơ liên tục suốt chiều dài cáp.
Thông số của băng nhôm phủ polyethylene như sau:
– Bề dày băng nhôm: 0,20 mm.
– Bề dày lớp PE: 0,05 mm.

  • Vỏ bảo vệ Dây điện thoại 2 đôi

– Nhựa Polyethylene màu đen theo tiêu chuẩn ASTM D1248 Type1, class C, categogy 4, grade E4, E5, J3.
Vỏ nhựa có tác dụng bảo vệ lõi cáp với độ dẻo, độ bền, độ dai cần thiết tránh sự cố khi thi công và đảm bảo an toàn cho cáp trong điều kiện làm việc.

– Cường độ kéo đứt tối thiểu của vật liệu PE lấy từ vỏ cáp không nhỏ hơn 1,2Kgf/mm2. Độ dãn dài khi đứt tối thiểu không nhỏ hơn 400%.

  • Dây dẫn bọc cách điện của Dây điện thoại 2 đôi

Vật liệu cách điện có nhuộm màu được lấy từ dây đơn của cáp thành phẩm đáp ứng các chỉ tiêu sau:

– Cường độ kéo đứt tối thiểu không nhỏ hơn 1,05 Kgf/mm2.

– Độ dãn dài khi đứt tối thiểu không nhỏ hơn 300%.

– Độ co ngót tối đa ở nhiệt độ (115±1) 0C trong 4 giờ nhỏ hơn 10mm.

– Độ uốn lạnh tối đa ở nhiệt độ thử nghiệm (-40±1) 0C số mẫu hỏng so với mẫu thử: 0/10

– Độ dãn dài tối thiểu khi đứt của ruột dẫn không nhỏ hơn 15%

Dây điện thoại 2 đôi 4 lõi 2x2
Dây điện thoại 2 đôi 4 lõi

Ngoài Dây điện thoại 2 đôi. Chúng tôi còn có rất nhiều loại dây và các điện thoại chính hãng khác như: Dây điện thoại 1 đôi, dây điện thoại 4 đôi, cáp điện thoại 5 đôi, cáp điện thoại 10 đôi, cáp điện thoại 20 đôi, cáp điện thoại 30 đôi, cáp điện thoại 50 đôi, cáp điện thoại 100 đôi trở lên. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng để lựa chọn được dây dẫn phù hợp nhất.

Công ty chúng tôi VIỄN THÔNG ĐẠI DƯƠNG chuyên cung cấp các loại Dây Cáp điện thoại loại tốt nhất, với chất lượng và Giá cả cạnh tranh nhất.

Với 2 kho hàng lớn tại: Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn). Chúng tôi đã và đang bán hàng tới tất cả vùng miền như sau: An Giang, Bà Rịa- Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh. Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận. Cà Mau, Cao Bằng, Cần Thơ. Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp. Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hà Tây, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Tp. Hồ Chí Minh (TP. HCM). Hậu Giang, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum. Lai Châu, Lào Cai, Lạng Sơn, Lâm Đồng, Long An. Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận. Phú Thọ, Phú Yên. Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị. Sóc Trăng, Sơn La. Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang. Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.

BẢNG GIÁ DÂY CÁP ĐIỆN THOẠI 1 ĐÔI – 2 ĐÔI – 4 ĐÔI

TT TÊN DANH MỤC ĐƠN GIÁ
(m)
ĐƠN GIÁ
(Cuộn)
I. DÂY CÁP ĐIỆN THOẠI 1 ĐÔI (2 LÕI) MÉT CUỘN
1 Dây điện thoại 1 đôi (2 lõi) ngoài trời, có dây treo chịu lực (cuộn 500m)

(1x2x0.5)Cu + (7×0.33)St hoặc (7×0.18)Cu + (7×0.33)St

1.500

1.700

750.000

850.000

2 Dây điện thoại 1 đôi (2 lõi) ngoài trời, có dây treo chịu lực (cuộn 500m)

Có dầu chống ẩm, có băng chống nhiễu (1x2x0.5)Cu + (7×0.33)St

1.800 900.000
3 Dây đấu nhảy điện thoại (trắng đỏ) 1x2x0.5 (cuộn 500m) 1.300 650.000
II. DÂY CÁP ĐIỆN THOẠI 2 ĐÔI (4 LÕI) MÉT CUỘN
1 Dây line điện thoại 2 đôi (4 lõi) trong nhà (dây dẹt cuộn 200m) 1.750 350.000
2 Dây điện thoại 2 đôi (4 lõi) trong nhà 4×0.5 (cuộn 200m) Henin,… 2.750 550.000
3 Dây điện thoại 2 đôi (4 lõi) trong nhà (cuộn 200m) 2Px0.4 Sino, Vinacap… 2.650 530.000
4 Dây điện thoại 2 đôi (4 lõi) trong nhà (cuộn 200m) 2Px0.5 Sino, Vinacap… 2.900 580.000
5 Dây điện thoại 2 đôi (4 lõi) ngoài trời (cuộn 500m) Telvina, vinacap, PCM… 3.900 1.950.000
III. DÂY CÁP ĐIỆN THOẠI 4 ĐÔI (8 LÕI) MÉT CUỘN
1 Dây điện thoại 4 đôi (8 lõi) trong nhà (cuộn 200m) 4Px0.4 Sino, Z43,… 4.750 950.000
2 Dây điện thoại 4 đôi (8 lõi) trong nhà (cuộn 200m) 4Px0.5 Sino, Z43… 5.750 1.150.000

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 20 kg
Đơn vị

m

Chủng loại

Loại

Tiết diện

Hãng sx

, , , , , , , , , , , ,

Xuất xứ

Đánh giá

  1. Nguyễn Thuỳ

    Lõi được làm bằng đồng nguyên chất, Vỏ cách điện, bằng các vật liệu có khả năng chịu cháy cao như HDPE và PVC.


Thêm đánh giá

Viễn thông Đại Dương chuyên cung cấp, phân phối toàn quốc tất cả các sản phẩm cáp và thiết bị viễn thông. Dây cáp điện thoại, cáp quang, cáp mạng LAN Cat5e cat6, cáp đồng trục, cáp phòng cháy pccc, cáp hầm lò, phòng nổ, cáp tổng đài, cáp luồng PCM,... Tất cả các thiết bị đấu nối cáp đồng cáp quang....

Bán hàng và vận chuyển toàn quốc, Giá luôn tốt nhất, uy tín, vận chuyển nhanh nhất

Hotline toàn quốc: 02439905567 - 02436556886 - Hotline (24/7): 0912228599 - 0982228599

0982.228.599